Đọc nhanh: 我做塑料工作的,请你多多关照 (ngã tố tố liệu công tá đích thỉnh nhĩ đa đa quan chiếu). Ý nghĩa là: Tôi làm sản xuất nhựa; xin ông thường xuyên giúp đỡ..
我做塑料工作的,请你多多关照 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi làm sản xuất nhựa; xin ông thường xuyên giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我做塑料工作的,请你多多关照
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 你 的 工作 太多 了 , 匀 给 我 一点儿 吧 !
- Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.
- 你 说 的 对 , 我们 应该 多 做 练习
- Bạn nói đúng, chúng ta nên làm thêm nhiều bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
你›
做›
关›
塑›
多›
工›
我›
料›
照›
的›
请›