Đọc nhanh: 下料按照制令单对照 (hạ liệu án chiếu chế lệnh đơn đối chiếu). Ý nghĩa là: Thả liệu phải căn cứ lệnh chế tạo đối chiếu.
下料按照制令单对照 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thả liệu phải căn cứ lệnh chế tạo đối chiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下料按照制令单对照
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 他 的 工作 是 照料 老年人
- Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- 他 喜欢 在 旅行 时 常常 自照 , 留下 回忆
- Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
令›
制›
单›
对›
按›
料›
照›