Đọc nhanh: 照看 (chiếu khán). Ý nghĩa là: chăm sóc; trông nom; săn sóc. Ví dụ : - 照看孩子 săn sóc trẻ em. - 你放心去吧, 家里的事有我照看。 anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
照看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; trông nom; săn sóc
照料 (人或东西)
- 照看 孩子
- săn sóc trẻ em
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照看
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 我 看着 照片 , 怅然 不已
- Tôi nhìn bức ảnh và cảm thấy thất vọng.
- 把 照片 拿给 我 看看
- Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.
- 他 颤抖 着 看着 照片
- Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 奶奶 眯着 眼睛 , 仔细 地看 照片
- Bà nheo mắt lại, nhìn kỹ bức ảnh.
- 他 让 我 看看 你 的 照片
- Anh ấy bảo tôi xem ảnh của bạn.
- 请 给 我 看 你 的 照
- Xin hãy cho tôi xem giấy phép của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
看›
trông nom; chăm sóc; săn sóc; chiếu cố
Chăm Sóc, Coi Sóc, Lo Liệu
Chăm Sóc
Phối Hợp, Ăn Khớp, Phối Hợp Chặt Chẽ
trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sócthăm nomchăm nom
săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)
đổi; biến đổi; thay đổisửa thành; chữa thành
vị trí ban đầunơi trướcnó đã ở đâu trước đây