Đọc nhanh: 焦距 (tiêu cự). Ý nghĩa là: tiêu cự; độ dài tiêu điểm.
焦距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu cự; độ dài tiêu điểm
由球面镜或透镜的中心到主焦点的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦距
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
距›