Đọc nhanh: 干急 (can cấp). Ý nghĩa là: nóng ruột; sốt ruột.
干急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng ruột; sốt ruột
心里着急而没有办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干急
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
急›