Đọc nhanh: 操之过急 (thao chi quá cấp). Ý nghĩa là: nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng. Ví dụ : - 这事得分步骤进行,不可操之过急 việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
操之过急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng vội; hấp tấp; vội vã; làm vội làm vàng
办事情过于急躁
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操之过急
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 你 做 之 过 急
- Bạn làm việc đó quá gấp gáp.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 全队 队员 都 接受 过 急救 培训
- Tất cả các thành viên trong nhóm đều đã được đào tạo sơ cấp cứu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
急›
操›
过›
Mong Muốn Nhanh Thành Công
Ăn Xổi Ở Thì
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
để xử lý một cách dễ dàng (thành ngữ); nỗ lực
bốn bề yên tĩnh; sóng yên biển lặng
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
lão luyện thành thục
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
bàn bạc kỹ hơn; tính việc lâu dài; bàn bạc thong thả; suy nghĩ kỹ hơn rồi bàn sau; bàn bạc kỹ