Đọc nhanh: 当务之急 (đương vụ chi cấp). Ý nghĩa là: việc khẩn cấp trước mắt; nhiệm vụ cấp bách hiện nay. Ví dụ : - 作出决策乃当务之急,此事必然地落在他身上。 Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.. - 我们当务之急是安抚死者的家属. Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
当务之急 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc khẩn cấp trước mắt; nhiệm vụ cấp bách hiện nay
当前急切应办的事
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当务之急
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 时务 就是 当务之急
- Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.
- 这是 当前 最 急迫 的 任务
- đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 你 要 在 两天 之内 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ trong hai ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
务›
当›
急›
khẩn cấp; lửa xém lông mày
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn