Đọc nhanh: 倒悬之急 (đảo huyền chi cấp). Ý nghĩa là: khổ sở vô cùng.
倒悬之急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ sở vô cùng
比喻极其困难、危险的境地也说"倒悬之危"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬之急
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
倒›
急›
悬›