Đọc nhanh: 对焦 (đối tiêu). Ý nghĩa là: điều chỉnh tiêu điểm (trong chụp hình).
对焦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh tiêu điểm (trong chụp hình)
指使用照相机时调整好焦点距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对焦
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
焦›