Đọc nhanh: 热心肠儿 (nhiệt tâm trường nhi). Ý nghĩa là: lòng nhiệt tình.
热心肠儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng nhiệt tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心肠儿
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
- 他 是 一位 热心 的 房东
- Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
热›
肠›