Đọc nhanh: 热心肠 (nhiệt tâm trường). Ý nghĩa là: lòng nhiệt tình; nhiệt tâm; nhiệt tình. Ví dụ : - 老人家热心肠,街坊四邻有个磕头碰脑 的事,他都出面 调停。 cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.. - 热心肠儿。 lòng nhiệt tâm.
热心肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng nhiệt tình; nhiệt tâm; nhiệt tình
(热心肠儿) 待人热情,做事积极的性情
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热心肠
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 热心 热 肚肠
- hăng hái sục sôi
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 热心肠 儿
- lòng nhiệt tâm.
- 她 一直 热心 科学
- Cô ấy luôn say mê với khoa học.
- 她 有 一副 热心肠
- Cô ấy có một tấm lòng nhiệt tình.
- 他 对 工会工作 向来 热心
- Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
热›
肠›