Đọc nhanh: 冷血 (lãnh huyết). Ý nghĩa là: máu lạnh, máu lạnh (động vật). Ví dụ : - 蜥蜴和蛇是冷血动物。 Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.
冷血 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máu lạnh
cold-blood
- 蜥蜴 和 蛇 是 冷血动物
- Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.
✪ 2. máu lạnh (động vật)
cold-blooded (animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 蜥蜴 和 蛇 是 冷血动物
- Thằn lằn và rắn là động vật lưỡng cư.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
血›