Đọc nhanh: 心急吃不了热豆腐 (tâm cấp cật bất liễu nhiệt đậu hủ). Ý nghĩa là: dục tốc bất đạt.
心急吃不了热豆腐 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục tốc bất đạt
心急就会得不偿失,做事情,应该按照程序、步骤,要讲究方法和策略,否则将一事无成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心急吃不了热豆腐
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
吃›
⺗›
心›
急›
热›
腐›
豆›