热中 rè zhòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt trung】

Đọc nhanh: 热中 (nhiệt trung). Ý nghĩa là: mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danh, thích (hoạt động). Ví dụ : - 热中名利。 mưu cầu danh lợi.. - 热中于滑冰。 thích trượt băng.

Ý Nghĩa của "热中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热中 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danh

急切盼望得到个人的地位或利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热中名利 rèzhōngmínglì

    - mưu cầu danh lợi.

✪ 2. thích (hoạt động)

十分爱好某种活动也作热衷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热中于 rèzhōngyú 滑冰 huábīng

    - thích trượt băng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热中

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Buổi trưa trời rát nóng.

  • volume volume

    - 热中于 rèzhōngyú 滑冰 huábīng

    - thích trượt băng.

  • volume volume

    - 热中名利 rèzhōngmínglì

    - mưu cầu danh lợi.

  • volume volume

    - nèn de tiān 容易 róngyì 中暑 zhòngshǔ

    - Trời nóng như vậy, dễ bị say nắng lắm.

  • volume volume

    - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Người Trung Quốc rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 市中心 shìzhōngxīn de 街道 jiēdào hěn 热闹 rènao

    - Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 中国 zhōngguó yǒu 气功 qìgōng

    - Gần đây, Trung Quốc có trào lưu luyện khí công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao