爱心 àixīn
volume volume

Từ hán việt: 【ái tâm】

Đọc nhanh: 爱心 (ái tâm). Ý nghĩa là: biểu tượng trái tim, lòng yêu thương; lòng quan tâm. Ví dụ : - 他是一个有爱心的人 Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.

Ý Nghĩa của "爱心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

爱心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu tượng trái tim

象征意义

✪ 2. lòng yêu thương; lòng quan tâm

关心、爱护别人或者动物的一种感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 爱心 àixīn de rén

    - Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱心

  • volume volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • volume volume

    - 心爱 xīnài de 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì 地爱 dìài

    - Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.

  • volume volume

    - duì 艺术 yìshù de ài 燃烧 ránshāo zài 心中 xīnzhōng

    - Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.

  • - ràng hěn 开心 kāixīn de 笑容 xiàoróng shì zuì ài de

    - Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao