Đọc nhanh: 爱心 (ái tâm). Ý nghĩa là: biểu tượng trái tim, lòng yêu thương; lòng quan tâm. Ví dụ : - 他是一个有爱心的人 Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
爱心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu tượng trái tim
象征意义
✪ 2. lòng yêu thương; lòng quan tâm
关心、爱护别人或者动物的一种感情
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱心
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 她 心爱 他 的 笑容
- Cô ấy yêu nụ cười của anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 她 一心一意 地爱 他
- Cô ấy một lòng một dạ yêu anh ta.
- 她 对 艺术 的 爱 燃烧 在 心中
- Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.
- 你 让 我 很 开心 , 你 的 笑容 是 我 最 爱 的
- Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
爱›