Đọc nhanh: 凑巧 (thấu xảo). Ý nghĩa là: đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo. Ví dụ : - 我正想去找他,凑巧他来了。 tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.. - 事情真不凑巧,刚赶到汽车站,车就开了。 sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
凑巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo
表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
So sánh, Phân biệt 凑巧 với từ khác
✪ 1. 凑巧 vs 恰巧
"凑巧" là tính từ, có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa, "恰巧" không thể.
Ví dụ, có thể nói "很凑巧", không thể nói "很恰巧"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑巧
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 东拼西凑
- chắp vá lung tung
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
- 我 正想 去 找 他 , 凑巧 他来 了
- tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
巧›
Vừa Khéo
vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may màvừa lúclỏn
Vừa Vặn, May, Trùng Với
vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc
vừa may gặp; vừa dịp
Vừa Vặn, Đúng Lúc
Vừa Vặn, Vừa Lúc, Vừa May
vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúchú hoạ
không may; xui xẻo