凑巧 còuqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thấu xảo】

Đọc nhanh: 凑巧 (thấu xảo). Ý nghĩa là: đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo. Ví dụ : - 我正想去找他凑巧他来了。 tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.. - 事情真不凑巧刚赶到汽车站车就开了。 sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

Ý Nghĩa của "凑巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

凑巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng lúc; may mắn; may thay; may; gặp may; vừa khéo

表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 凑巧 còuqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

So sánh, Phân biệt 凑巧 với từ khác

✪ 1. 凑巧 vs 恰巧

Giải thích:

"凑巧" là tính từ, có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa, "恰巧" không thể.
Ví dụ, có thể nói "很凑巧", không thể nói "很恰巧"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑巧

  • volume volume

    - 机缘 jīyuán 凑巧 còuqiǎo

    - cơ duyên may mắn.

  • volume volume

    - 东拼西凑 dōngpīnxīcòu

    - chắp vá lung tung

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 凑巧 còuqiǎo 遇见 yùjiàn

    - Vừa hay gặp được anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很巧 hěnqiǎo còu 一起 yìqǐ

    - Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.

  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 凑巧 còuqiǎo 他来 tālái le

    - tôi đang muốn đi tìm anh ta, thật đúng lúc anh ta đến.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao