Đọc nhanh: 灵台 (linh thai). Ý nghĩa là: ngôi mộ; phần mộ; bàn thờ, tâm linh. Ví dụ : - 灵台左右排列着花圈。 xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
灵台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi mộ; phần mộ; bàn thờ
停灵柩,放骨灰盒或设置死者遗像、灵位的台
- 灵台 左右 排列 着 花圈
- xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
✪ 2. tâm linh
心灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵台
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 灵台 左右 排列 着 花圈
- xung quanh bàn thờ để nhiều khung hình.
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
灵›