Đọc nhanh: 心灰意冷 (tâm hôi ý lãnh). Ý nghĩa là: nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòng, sờn lòng.
心灰意冷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòng
灰心丧气,意志消沉形容失望已极,失去了进取之心
✪ 2. sờn lòng
(因遭到困难、失败) 意志消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心灰意冷
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
⺗›
心›
意›
灰›
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
(trái tim của một người) chìm xuốngcảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người)
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừngkhông có gì đau khổ hơn sự thờ ơkhông gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo l
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng