Đọc nhanh: 心如死灰 (tâm như tử hôi). Ý nghĩa là: Lòng lạnh như tro nguội. Ví dụ : - 情似枯树不念春,心如死灰不复温 Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
心如死灰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng lạnh như tro nguội
心如死灰,汉语成语,拼音是xīn rú sǐ huī,意思是原指心境淡漠,毫无情感;现也形容意志消沉,态度冷漠到极点。出自《庄子·齐物论》。
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如死灰
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
⺗›
心›
死›
灰›
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừngkhông có gì đau khổ hơn sự thờ ơkhông gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo l
(Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sốngsinh không thể luyến