Đọc nhanh: 丧气鬼 (tang khí quỷ). Ý nghĩa là: người xấu tính và khó chịu, tồi tàn.
丧气鬼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người xấu tính và khó chịu
bad-tempered and unpleasant person
✪ 2. tồi tàn
downcast wretch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧气鬼
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 小气鬼
- Tā zhēn shì gè xiǎoqì guǐ, shénme dōu bù yuànyì fēnxiǎng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
气›
鬼›