Đọc nhanh: 意气风发 (ý khí phong phát). Ý nghĩa là: hăng hái; hăm hở. Ví dụ : - 从 未看见中国人民象现在这样意气风发,斗志昂扬。 Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
意气风发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng hái; hăm hở
形容精神振奋,气概昂扬
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意气风发
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn.
- 意气风发
- tinh thần phấn chấn
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
意›
气›
风›
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
(của một người) dũng cảm và trông đáng gờmtự cao
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
sục sôi chí khí; sục sôi nghĩa khí; dữ dội
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
chí khí ngút trời
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
tràn đầy tự tin (thành ngữ)
ý chí chiến đấu sục sôi
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
Lòng lạnh như tro nguội
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình