Đọc nhanh: 信心百倍 (tín tâm bá bội). Ý nghĩa là: tràn đầy tự tin (thành ngữ).
信心百倍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy tự tin (thành ngữ)
brimming with confidence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信心百倍
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
倍›
⺗›
心›
百›
hăng hái; hăm hở
tính trước kỹ càng; tính sẵn trong lòng; định liệu kỹ lưỡng trước
ý chí chiến đấu sục sôi
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
(trái tim của một người) chìm xuốngcảm thấy ớn lạnh (trong tim của một người)
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí