Đọc nhanh: 福丧气沮 (phúc tang khí trở). Ý nghĩa là: bải hoải.
福丧气沮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bải hoải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福丧气沮
- 她 的 神情沮丧
- Tinh thần của cô ấy chán nản.
- 他 的 表情 沮丧 极了
- Vẻ mặt anh chán nản.
- 他 最近 总是 沮丧 的
- Gần đây anh ấy luôn ủ rũ.
- 他 这 几天 一直 很 沮丧
- Mấy ngày nay anh ấy chán nản.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
气›
沮›
福›