Đọc nhanh: 万念俱灰 (vạn niệm câu hôi). Ý nghĩa là: mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng.
万念俱灰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi hy vọng đều hóa thành cát bụi (thành ngữ); hoàn toàn thất vọng
every hope turns to dust (idiom); completely disheartened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万念俱灰
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
俱›
念›
灰›
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
muôn đời muôn kiếp không trở lại được
nỗi buồn ngập tràn (thành ngữ); nỗi buồn khi chia tay
nản chí ngã lòng; mất hết ý chí; nản lòng; nguội lòngsờn lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
(Tiếng lóng trên Internet) không còn gì để sốngsinh không thể luyến