Đọc nhanh: 自怨自艾 (tự oán tự ngải). Ý nghĩa là: hối hận; ân hận; ăn năn hối hận, cắn rứt.
自怨自艾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hối hận; ân hận; ăn năn hối hận
本义是悔恨自己的错误,自己改正 (艾:治理;惩治) 现在只指悔恨
✪ 2. cắn rứt
悔恨自己过去的错误而加以改正缺失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自怨自艾
- 深自 怨艾
- tự giận mình; oán giận bản thân
- 她 怨 他 不 关心 自己
- Cô ấy trách móc anh ấy không quan tâm đến mình.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 我 对 谁 也 不 怨恨 , 只恨 自己 不 努力
- tôi không oán giận ai, chỉ hận mình không cố gắng.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
自›
艾›
biết vậy chẳng làm; ân hận lúc đầu đã làm sai (hối hận vì ban đầu đã không làm khác đi, để nay sự việc trở nên tệ hại.)
(nghĩa bóng) để hối tiếc (đang làm cái gì đó)
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận
cảm thấy có lỗi với chính mình