Đọc nhanh: 槁木死灰 (cảo mộc tử hôi). Ý nghĩa là: thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình.
槁木死灰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
枯槁的树干和火灭后的冷灰比喻心情冷淡,对一切事情无动于衷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槁木死灰
- 形如槁木
- hình dáng như cây khô.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
槁›
死›
灰›