Đọc nhanh: 踌躇满志 (trù trừ mãn chí). Ý nghĩa là: thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện. Ví dụ : - 踌躇满志(对自己取得的成就非常得意)。 hết sức nghênh ngang đắc ý.
踌躇满志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả thuê mãn nguyện; hả lòng hả dạ; đắc ý, mãn nguyện
悠然自得,心满意足
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踌躇满志
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 他 踌躇满志 地 走进 会场
- Anh ấy nghênh ngang bước vào hội trường.
- 他们 回答 得 很 踌躇
- Họ trả lời rất ngập ngừng.
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 她 对 这次 机会 感到 踌躇
- Cô ấy thấy ldo dự trước cơ hội này.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
满›
踌›
躇›