Đọc nhanh: 志得意满 (chí đắc ý mãn). Ý nghĩa là: tự mãn, hoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ).
志得意满 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn
complacent
✪ 2. hoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
fully content with one's achievements (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志得意满
- 得到 了 满意 的 答复
- Có được câu trả lời thỏa đáng.
- 我们 记录 得 很 详细 , 但 老师 还是 不 满意
- Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 踌躇满志 ( 对 自己 取得 的 成就 非常 得意 )
- hết sức nghênh ngang đắc ý.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 这个 结果 让 老师 觉得 很 满意
- Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
志›
意›
满›
Vừa Lòng Hợp Ý
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện