Đọc nhanh: 心满意足 (tâm mãn ý tú). Ý nghĩa là: thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột. Ví dụ : - 他带着心满意足的微笑告诉了我们。 Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
心满意足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
非常满意
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心满意足
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 这份 礼物 足以 表达 我 的 心意
- Món quà này đủ để bày tỏ tấm lòng của tôi.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 只要 你 开心 , 我 就 满足
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, chỉ cần em vui, anh sẽ mãn nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
意›
满›
足›
Vừa Lòng Hợp Ý
gãi đúng chỗ ngứa; đúng với ý nguyện; trúng tim đen; chuột sa chĩnh gạo
hoàn toàn hài lòng
Cầu Được Ước Thấy, Như Ý Nguyện, Như Mong Muốn
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự mãnhoàn toàn bằng lòng với thành tích của một người (thành ngữ)
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới
lòng tham không đáy
làm sai ý nguyện; kết quả sự việc trái với ý muốn ban đầu; tính một đằng ra một nẻo
hoàn toàn thất vọng; vô cùng thất vọng; mất hết hi vọng; hi vọng tan theo mây khói; hy vọng tan theo mây khói
đòi hỏi cắt cổ không ngừng