Đọc nhanh: 令人满意 (lệnh nhân mãn ý). Ý nghĩa là: thỏa đáng, thỏa mãn. Ví dụ : - 我与一位女性有一段运行良好且令人满意的关系 Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
令人满意 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa đáng
satisfactory
✪ 2. thỏa mãn
satisfying
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人满意
- 鉴定 的 结果 让 人 满意
- Kết quả giám định làm mọi người hài lòng.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 如此 快 的 进展 令人满意
- Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.
- 我 与 一位 女性 有 一段 运行 良好 且 令人满意 的 关系
- Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.
- 我 设法 让 所有人 都 满意
- Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 新 产品 的 效验 令人满意
- Hiệu quả của sản phẩm mới khiến mọi người hài lòng.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
令›
意›
满›