Đọc nhanh: 消费者感到满意 (tiêu phí giả cảm đáo mãn ý). Ý nghĩa là: Sự hài lòng của người tiêu dùng.
消费者感到满意 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự hài lòng của người tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者感到满意
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 商家 不能 只顾 多 赚钱 , 也 要 为 消费者 设想
- Các thương gia không thể chỉ tập trung vào việc kiếm tiền mà còn phải nghĩ cho người tiêu dùng.
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
意›
感›
消›
满›
者›
费›