Đọc nhanh: 中意 (trung ý). Ý nghĩa là: trúng ý; hợp ý; vừa ý. Ví dụ : - 他很中意那辆车。 Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.. - 这座房子我很中意。 Căn nhà này rất hợp ý tôi.. - 我比较中意这辆车。 Tôi khá thích chiếc xe này.
中意 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng ý; hợp ý; vừa ý
感到满意;合乎心意
- 他 很 中意 那辆车
- Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.
- 这座 房子 我 很 中意
- Căn nhà này rất hợp ý tôi.
- 我 比较 中意 这辆 车
- Tôi khá thích chiếc xe này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中意
✪ 1. 中 + Ai đó + 的意
- 这个 方案 能否 中 你 的 意 ?
- Kế hoạch này có làm bạn hài lòng không?
- 她 很 难 中 客户 的 意
- Cô ấy khó mà làm hài lòng khách hàng.
✪ 2. Chủ ngữ + (很) + 中意 + Tân ngữ
- 她 中意 这 首歌
- Cô ấy thích bài hát này.
- 我 中意 这个 颜色
- Tôi thích màu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中意
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 很 中意 那辆车
- Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 他 的 意见 对 我 很 中
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
意›