Đọc nhanh: 满月 (mãn nguyệt). Ý nghĩa là: đầy tháng (trẻ con), trăng tròn; trăng rằm, tuần trăng. Ví dụ : - 昨晚是满月。 Tối qua là trăng tròn.. - 满月呈圆形。 Trăng tròn trong đêm tròn.
✪ 1. đầy tháng (trẻ con)
(婴儿) 出生后满一个月
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
✪ 2. trăng tròn; trăng rằm
望日的月亮
✪ 3. tuần trăng
满一个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满月
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 昨晚 是 满月
- Tối qua là trăng tròn.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
满›