不满意 bù mǎnyì
volume volume

Từ hán việt: 【bất mãn ý】

Đọc nhanh: 不满意 (bất mãn ý). Ý nghĩa là: không hài lòng, cự nự. Ví dụ : - 他一肚子不满意一边收拾一边叨。 anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.. - 他听了姑母的话很不满意就顶了她几句。 anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.. - 饶这么让着他他还不满意。 tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

Ý Nghĩa của "不满意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不满意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không hài lòng

dissatisfied

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • volume volume

    - tīng le 姑母 gūmǔ 的话 dehuà hěn 满意 mǎnyì jiù dǐng le 几句 jǐjù

    - anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.

  • volume volume

    - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì 这件 zhèjiàn shì hěn 满意 mǎnyì

    - mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cự nự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满意

  • volume volume

    - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • volume volume

    - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • volume volume

    - duì 价格 jiàgé 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với giá tiền.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì 这件 zhèjiàn shì hěn 满意 mǎnyì

    - mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì dàn 老师 lǎoshī 还是 háishì 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.

  • volume volume

    - duì 面试 miànshì 结果 jiéguǒ 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao