Đọc nhanh: 合意 (hợp ý). Ý nghĩa là: hợp ý; trúng ý; vừa ý; đúng ý; ăn ý, đẹp ý.
合意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp ý; trúng ý; vừa ý; đúng ý; ăn ý
合乎心意;中意
✪ 2. đẹp ý
满足自己的愿望; 符合自己的心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合意
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 双方同意 合作
- Hai bên đồng ý hợp tác.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
意›