Đọc nhanh: 使满意 (sứ mãn ý). Ý nghĩa là: để làm nội dung.
使满意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm nội dung
to make content
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使满意
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 他 对 这次 的 结果 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
意›
满›