Đọc nhanh: 满城风雨 (mãn thành phong vũ). Ý nghĩa là: dư luận xôn xao; dư luận sôi nổi (thường chỉ việc xấu).
满城风雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư luận xôn xao; dư luận sôi nổi (thường chỉ việc xấu)
形容事情传遍各处, 到处都在议论着 (多指坏事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满城风雨
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
满›
雨›
风›