Đọc nhanh: 用心良苦 (dụng tâm lương khổ). Ý nghĩa là: dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác. Ví dụ : - 老师真是用心良苦,为了我们提高成绩天都加班给我们补习。 "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
用心良苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng nhiều tâm tư suy tính; muốn tốt cho người khác
很认真的策划某件事
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用心良苦
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
用›
良›
苦›