Đọc nhanh: 恬不知耻 (điềm bất tri sỉ). Ý nghĩa là: trơ mặt mo ra; không biết xấu hổ. Ví dụ : - 小明到处蹭饭吃,真是恬不知耻! Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.. - 小明到处蹭饭吃,真是恬不知耻! Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
恬不知耻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơ mặt mo ra; không biết xấu hổ
做了坏事满不在乎;不以为耻
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬不知耻
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 恬不知耻
- trơ ra không biết nhục
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh ăn chực ở khắp mọi nơi, thật là không biết xấu hổ.
- 不知去向
- không biết hướng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恬›
知›
耻›