并不在乎 bìng bùzàihū
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh bất tại hồ】

Đọc nhanh: 并不在乎 (tịnh bất tại hồ). Ý nghĩa là: thực sự không quan tâm.

Ý Nghĩa của "并不在乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

并不在乎 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực sự không quan tâm

really does not care

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不在乎

  • volume volume

    - 落选 luòxuǎn de 原因 yuányīn 似乎 sìhū bìng 清楚 qīngchu

    - Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 不在乎 bùzàihu suí ba

    - Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • volume volume

    - 哲瑞米 zhéruìmǐ shì 初出茅庐 chūchūmáolú 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen bìng 指望 zhǐwàng zài 这次 zhècì 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao