Đọc nhanh: 并不在乎 (tịnh bất tại hồ). Ý nghĩa là: thực sự không quan tâm.
并不在乎 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực sự không quan tâm
really does not care
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不在乎
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
- 反正 他 也 不在乎 , 随 他 去 吧
- Dù sao thì anh ấy cũng không quan tâm đâu, kệ anh ấy đi.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
在›
并›