Đọc nhanh: 不以为然 (bất dĩ vi nhiên). Ý nghĩa là: không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường), mặc tình. Ví dụ : - 不以为然地一笑 cười khẩy không đồng ý. - 她嘴上虽然没有说不对,心里却不以为然 tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
不以为然 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường)
不认为是对的,表示不同意(多含轻视意)
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
✪ 2. mặc tình
不放在心上
So sánh, Phân biệt 不以为然 với từ khác
✪ 1. 不以为然 vs 不以为意
- "不以为然" xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nói, mang nghĩa không cho là đúng.
Có thể làm định ngữ, trạng ngữ, vị ngữ.
- "不以为意" xuất phát từ thái độ của người nói, mang nghĩa không để tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不以为然
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 你 认为 这样 即可 , 其实不然
- Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.
- 恬然 不 以为 怪
- thản nhiên không lấy làm lạ.
- 她 颇 不以为然
- Cô ấy có phần không hài lòng.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 我 对 他 的 议论 不以为然
- Tôi không đồng tình với ý kiến của anh ấy.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 我 提出 建议 , 他 不以为然
- Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
以›
然›