Đọc nhanh: 不在乎 (bất tại hồ). Ý nghĩa là: không để ý; không quan tâm. Ví dụ : - 他对别人的看法不在乎。 Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.. - 她似乎真的不在乎结果。 Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.. - 他好像一点也不在乎。 Có vẻ như anh ta không quan tâm.
不在乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không để ý; không quan tâm
不放在心上
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 她 似乎 真的 不在乎 结果
- Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不在乎
✪ 1. A + 对 + B + 不在乎
A không để ý đến B
- 我 对 他 一点 也 不在乎
- Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.
- 她 对 学习成绩 不在乎
- Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.
So sánh, Phân biệt 不在乎 với từ khác
✪ 1. 不在乎 vs 无所谓
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
Khác:
- "不在乎" có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường thêm trợ động từ phía trước.
"无所谓" không có cách dùng này.
- "无所谓" còn có nghĩa "không thể gọi là, không thể nói là".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在乎
- 她 不在乎 别人 的 看法
- Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 他 对 别人 的 看法 不在乎
- Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
在›