不在乎 bùzàihū
volume volume

Từ hán việt: 【bất tại hồ】

Đọc nhanh: 不在乎 (bất tại hồ). Ý nghĩa là: không để ý; không quan tâm. Ví dụ : - 他对别人的看法不在乎。 Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.. - 她似乎真的不在乎结果。 Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.. - 他好像一点也不在乎。 Có vẻ như anh ta không quan tâm.

Ý Nghĩa của "不在乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

不在乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không để ý; không quan tâm

不放在心上

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 真的 zhēnde 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy dường như không quan tâm kết quả.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不在乎

✪ 1. A + 对 + B + 不在乎

A không để ý đến B

Ví dụ:
  • volume

    - duì 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Tôi một chút cũng không để ý đến anh ta.

  • volume

    - duì 学习成绩 xuéxíchéngjì 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy không quan tâm đến thành tích học tập.

So sánh, Phân biệt 不在乎 với từ khác

✪ 1. 不在乎 vs 无所谓

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
Khác:
- "不在乎" có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường thêm trợ động từ phía trước.
"无所谓" không có cách dùng này.
- "无所谓" còn có nghĩa "không thể gọi là, không thể nói là".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在乎

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 别人 biérén de 看法 kànfǎ

    - Cô ấy không để ý đến những gì người khác nghĩ.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 看法 kànfǎ 不在乎 bùzàihu

    - Anh ấy không quan tâm người khác nghĩ gì.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • volume volume

    - 基本上 jīběnshang 男生 nánshēng dōu 不会 búhuì 在乎 zàihu 腐女 fǔnǚ 嗜好 shìhào la

    - Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ

  • volume volume

    - zài 年终 niánzhōng 联欢会 liánhuānhuì 季节 jìjié 晚上 wǎnshang shì 几乎 jīhū 可能 kěnéng jiào dào 计程车 jìchéngchē de

    - Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao