Đọc nhanh: 耳熟能详 (nhĩ thục năng tường). Ý nghĩa là: nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen. Ví dụ : - 龟兔赛跑是一个大家耳熟能详、非常励志的寓言故事 Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
耳熟能详 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen
听的次数多了,熟悉得能详尽地说出来
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳熟能详
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
耳›
能›
详›
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
mưa dầm thấm đất; nghe quen tai, nhìn quen mắt; thường nghe thấy nên cũng bị ảnh hưởng