Đọc nhanh: 蜻蜓点水 (tinh đình điểm thuỷ). Ý nghĩa là: hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước.
蜻蜓点水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
比喻做事肤浅不深入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蜓点水
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 快点 把 水果 送上去
- Mau mang hoa quả lên.
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
点›
蜓›
蜻›