Đọc nhanh: 浑然天成 (hỗn nhiên thiên thành). Ý nghĩa là: chất lượng cao nhất (thành ngữ), để giống với bản thân tự nhiên.
浑然天成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất lượng cao nhất (thành ngữ)
of the highest quality (idiom)
✪ 2. để giống với bản thân tự nhiên
to resemble nature itself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然天成
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 浑然天成
- toàn vẹn
- 这药 含有 多种 天然 成分
- Thuốc này chứa nhiều thành phần tự nhiên.
- 那座 山 的 形状 浑然天成
- Hình dạng của ngọn núi đó là tự nhiên hình thành.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
成›
浑›
然›