Đọc nhanh: 浅尝 (thiển thường). Ý nghĩa là: lướt qua; đọc qua; xem qua. Ví dụ : - 浅尝辄止(刚入门就停止了钻研)。 không chuyên sâu nghiên cứu.
浅尝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt qua; đọc qua; xem qua
不往深处研究 (知识、问题等)
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅尝
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 品尝 了 这瓶 酒
- Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 他 勇敢 尝试 , 从而 成功
- Anh ấy dám thử nên đã thành công.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
浅›