Đọc nhanh: 追本溯源 (truy bổn tố nguyên). Ý nghĩa là: để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó.
追本溯源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
to trace sth back to its origin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追本溯源
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
源›
溯›
追›
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
tìm hiểu nguồn gốc; tìm hiểu cội nguồn
truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
để đi đến tận cùng của cái gì đótheo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nóđể truy tìm lại nguồn
để theo dõi cái gì đó đến tận gốc rễ của nó
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
lướt qua; thoáng qua
cưỡi ngựa xem hoa
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ