Đọc nhanh: 浅尝者 (thiển thường giả). Ý nghĩa là: nghiệp dư, người dabbler, người cao tuổi.
浅尝者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp dư
amateur
✪ 2. người dabbler
dabbler
✪ 3. người cao tuổi
dilettante
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅尝者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
浅›
者›