Đọc nhanh: 刨根问底 (bào căn vấn để). Ý nghĩa là: bới gốc, mò gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó.
刨根问底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bới gốc, mò gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
to dig up roots and inquire at the base (idiom); to get to the bottom of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨根问底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
- 我们 底下 会 讨论 这个 问题
- Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刨›
底›
根›
问›