Đọc nhanh: 追根究底 (truy căn cứu để). Ý nghĩa là: truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên. Ví dụ : - 经营管理,成本分析,要追根究底,分析到最后一点。 Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
追根究底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
追究底细一般指追究事情的原由也作"寻根究底儿"、"追根刨底"、"追根问底"
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根究底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
根›
究›
追›
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
tìm hiểu nguồn gốc; tìm hiểu cội nguồn
tìm nguyên nhân; truy đến tận gốc
suy cho cùng; tìm cho ra ngọn nguồn
Xét Đến Cùng
đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để)
(văn học) để xem xét gốc rễ và hỏi ở gốc (thành ngữ); để đi đến tận cùng của cái gì đó
để đi đến tận cùng của cái gì đótheo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nóđể truy tìm lại nguồn
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
lướt qua; thoáng qua
cưỡi ngựa xem hoa
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ